VIETNAMESE
người đàn ông người anh
ENGLISH
Englishman
/ˈɪŋɡlɪʃmən/
Người đàn ông Anh là một cá thể loài người mang giới tính nam và có quốc tịch Anh
Ví dụ
1.
Shakespeare là một trong những người Anh nổi tiếng nhất trong lịch sử.
Shakespeare is one of the most famous Englishmen in history.
2.
Người Anh thường được miêu tả là lịch sự và dè dặt.
Englishmen are often portrayed as polite and reserved.
Ghi chú
Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người đàn ông ở Anh nha: - Polite (lịch sự) - Brave (dũng cảm) - Hospitable (hiếu khách) - Generous (hào phóng) - Amiable (thân thiện) - Humorous (hài hước)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết