VIETNAMESE

nhủi

word

ENGLISH

Burrow

  
VERB

/ˈbʌroʊ/

“Nhủi” là hành động di chuyển hoặc chui rúc vào một nơi nhỏ hoặc kín đáo.

Ví dụ

1.

Con thỏ nhủi vào đất mềm.

The rabbit burrowed into the soft soil.

2.

Cô ấy nhủi dưới chăn để giữ ấm.

She burrowed under the blanket to keep warm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ burrow khi nói hoặc viết nhé! check Burrow into the ground – Đào hố dưới đất Ví dụ: The rabbit burrowed into the ground to hide. (Con thỏ nhủi vào đất để trốn.) check Burrow under blankets – Chui rúc dưới chăn Ví dụ: The child burrowed under the blankets to stay warm. (Đứa trẻ nhủi dưới chăn để giữ ấm.) check Burrow through a pile of papers – Chui qua đống giấy tờ Ví dụ: He burrowed through a pile of papers to find the document. (Anh ấy nhủi qua đống giấy tờ để tìm tài liệu.)