VIETNAMESE
nhựa đường
ENGLISH
asphalt
NOUN
/ˈæˌsfɔlt/
Nhựa đường là một chất lỏng hay chất bán rắn có độ nhớt cao và có màu đen, nó có mặt trong phần lớn các loại dầu thô và trong một số trầm tích tự nhiên.
Ví dụ
1.
Nhựa đường chủ yếu (70%) được sử dụng trong việc xây dựng đường xá.
The primary use (70%) of asphalt is in road construction.
2.
Họ đang kiểm tra ba loại nhựa đường khác nhau.
They are examining three different kinds of asphalt.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết