VIETNAMESE

như lợn

bừa bộn, luộm thuộm

word

ENGLISH

like a pig

  
PHRASE

/laɪk ə pɪɡ/

messy, gluttonous

Như lợn là cụm từ chỉ sự bừa bộn hoặc ăn uống không kiểm soát.

Ví dụ

1.

Anh ấy ăn như lợn trong mỗi bữa ăn.

He eats like a pig at every meal.

2.

Căn phòng trông như chuồng lợn.

The room looks like a pig’s sty.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ pig nhé! check when pigs fly – Không đời nào, điều không tưởng Ví dụ: He says he’ll clean his room? When pigs fly! (Nó bảo sẽ dọn phòng á? Không bao giờ luôn!) check make a pig of oneself – Ăn uống tham lam, vô độ Ví dụ: He made a pig of himself at the buffet. (Anh ta ăn như heo trong bữa tiệc buffet.) check pig-headed – Cứng đầu, bảo thủ, không chịu lắng nghe ai Ví dụ: Don’t be so pig-headed, just admit you were wrong. (Đừng có cố chấp quá, cứ thừa nhận là bạn sai đi.)