VIETNAMESE

kêu ụt ịt như lợn

Kêu như lợn, ụt ịt

word

ENGLISH

Oink Like a Pig

  
PHRASE

/ɔɪŋk laɪk ə pɪɡ/

Grunt, Snort

Kêu ụt ịt như lợn mô tả âm thanh đặc trưng giống tiếng kêu của lợn.

Ví dụ

1.

Bọn trẻ cười khi anh ấy kêu ụt ịt như lợn trong vở kịch.

The children laughed as he oinked like a pig during the play.

2.

Những con lợn kêu ụt ịt khi chúng vui vẻ hoặc tinh nghịch.

Pigs oink when they are happy or playful.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ pig nhé! check when pigs fly – Không đời nào, điều không tưởng Ví dụ: He says he’ll clean his room? When pigs fly! (Nó bảo sẽ dọn phòng á? Không bao giờ luôn!) check make a pig of oneself – Ăn uống tham lam, vô độ Ví dụ: He made a pig of himself at the buffet. (Anh ta ăn như heo trong bữa tiệc buffet.) check pig-headed – Cứng đầu, bảo thủ, không chịu lắng nghe ai Ví dụ: Don’t be so pig-headed, just admit you were wrong. (Đừng có cố chấp quá, cứ thừa nhận là bạn sai đi.)