VIETNAMESE

nhớt của ốc sên

nhầy ốc sên

word

ENGLISH

snail slime

  
NOUN

/sneɪl slaɪm/

snail mucus

Nhớt của ốc sên là chất nhầy do ốc sên tiết ra để di chuyển và bảo vệ cơ thể.

Ví dụ

1.

Nhớt của ốc sên để lại vệt bóng trên lối đi trong vườn.

The snail slime left a shiny trail on the garden path.

2.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu nhớt của ốc sên về khả năng chữa lành của nó.

Researchers studied snail slime for its potential healing properties.

Ghi chú

Từ Snail slime là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcmỹ phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mucus secretion – Dịch nhầy Ví dụ: Snail slime is a mucus secretion that helps snails move and protect their skin. (Nhớt của ốc sên là dịch nhầy giúp ốc di chuyển và bảo vệ cơ thể.) check Natural moisturizer – Chất dưỡng ẩm tự nhiên Ví dụ: Snail slime is used in cosmetics as a natural moisturizer for skin repair. (Nhớt ốc sên được dùng trong mỹ phẩm như chất dưỡng ẩm tự nhiên giúp tái tạo da.) check Protective gel – Gel bảo vệ Ví dụ: The snail slime acts as a protective gel that shields snails from bacteria and rough surfaces. (Nhớt ốc sên hoạt động như lớp gel bảo vệ chống vi khuẩn và bề mặt gồ ghề.) check Bioactive substance – Chất sinh học hoạt tính Ví dụ: Snail slime is a bioactive substance rich in enzymes and proteins beneficial to skin. (Nhớt ốc sên là chất sinh học hoạt tính giàu enzyme và protein có lợi cho làn da.)