VIETNAMESE

ốc sên

-

word

ENGLISH

land snail

  
NOUN

/lænd sneɪl/

garden snail

Ốc sên là loài ốc cạn có vỏ xoắn ốc, di chuyển chậm và để lại vệt nhầy.

Ví dụ

1.

Con ốc sên để lại vệt bạc khi di chuyển qua khu vườn.

The land snail left a silvery trail as it moved across the garden.

2.

Ốc sên hoạt động mạnh sau cơn mưa.

Land snails become active after rainfall.

Ghi chú

Từ Land snail là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật thân mềmsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Terrestrial mollusk – Thân mềm sống trên cạn Ví dụ: The land snail is a terrestrial mollusk with a spiral shell and slow movement. (Ốc sên là loài thân mềm sống trên cạn, có vỏ xoắn và di chuyển chậm.) check Shell-carrying creature – Sinh vật mang vỏ Ví dụ: Land snails are shell-carrying creatures that retract into their shells when threatened. (Ốc sên là sinh vật mang vỏ, rút mình vào vỏ khi gặp nguy hiểm.) check Moisture-dependent animal – Động vật phụ thuộc độ ẩm Ví dụ: Land snails are moisture-dependent animals that thrive in damp environments. (Ốc sên là động vật phụ thuộc vào độ ẩm, sống tốt trong môi trường ẩm ướt.) check Slow-moving herbivore – Động vật ăn cỏ di chuyển chậm Ví dụ: The land snail is a slow-moving herbivore that feeds on leaves and fungi. (Ốc sên là động vật ăn cỏ di chuyển chậm, ăn lá và nấm.)