VIETNAMESE
nhớt cầu
dầu truyền động, nhớt xe
ENGLISH
Differential oil
/ˌdɪfəˈrɛnʃəl ɔɪl/
gear oil, axle oil
“Nhớt cầu” là dầu bôi trơn dùng cho hệ thống cầu xe, giúp giảm ma sát giữa các bộ phận trong hệ thống.
Ví dụ
1.
Thợ cơ khí đã thay dầu nhớt cầu trong xe ô tô.
The mechanic changed the differential oil in the car.
2.
Thợ cơ khí đã thay dầu nhớt cầu trong xe ô tô.
The mechanic changed the differential oil in the car.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ Oil nhé!
Strike oil - Đạt được thành công hoặc khám phá được thứ có giá trị
Ví dụ:
The startup struck oil when they launched their new app.
(Công ty khởi nghiệp đã đạt được thành công khi họ ra mắt ứng dụng mới của mình.)
Pour oil on troubled waters - Làm dịu đi căng thẳng
Ví dụ:
He tried to pour oil on troubled waters by mediating between the two parties.
(Anh ấy cố gắng làm dịu đi căng thẳng bằng cách hòa giải giữa hai bên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết