VIETNAMESE

nhởn

thong dong, nhàn nhã

word

ENGLISH

Leisure

  
NOUN

/ˈleʒər/

Relaxation, ease

“Nhởn” là trạng thái thư thả, không vội vã hoặc không bị áp lực.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhởn nhơ cả ngày sau khi hoàn thành công việc.

He spent his day in leisure after finishing his work.

2.

Cô ấy tận hưởng thời gian nhởn nhơ bằng cách đọc sách.

She enjoys her leisure time by reading books.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ leisure khi nói hoặc viết nhé! check Leisure time – thời gian rảnh rỗi Ví dụ: I usually read books during my leisure time. (Tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh) check Leisure activity – hoạt động giải trí Ví dụ: Swimming is my favorite leisure activity. (Bơi lội là hoạt động giải trí yêu thích của tôi) check At your leisure – khi bạn rảnh Ví dụ: Feel free to review the document at your leisure. (Cứ thoải mái xem lại tài liệu khi bạn rảnh)