VIETNAMESE

nhón gót

kiễng chân, nhón chân

word

ENGLISH

Stand on tiptoe

  
VERB

/stænd ɒn ˈtɪptoʊ/

“Nhón gót” là hành động nhấc gót chân lên để tăng chiều cao hoặc nhìn rõ hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhón gót để nhìn qua đám đông.

She stood on tiptoe to see over the crowd.

2.

Anh ấy nhón gót để với tới kệ cao nhất.

He stood on tiptoe to reach the top shelf.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với tiptoe nhé! check Walk on tiptoe – Đi bằng mũi chân Ví dụ: He walked on tiptoe so as not to wake the baby. (Anh ấy đi bằng mũi chân để không làm đánh thức đứa bé.) check Sneak on tiptoe – Lén đi bằng mũi chân Ví dụ: The children tried to sneak on tiptoe to avoid being heard. (Lũ trẻ cố gắng lén đi bằng mũi chân để tránh bị nghe thấy.) check Move on tiptoe – Di chuyển bằng mũi chân Ví dụ: She moved on tiptoe to get closer without making a sound. (Cô ấy di chuyển bằng mũi chân để lại gần mà không tạo ra tiếng động.)