VIETNAMESE
nhóm yếu thế
ENGLISH
disadvantaged group
/dɪsədˈvæntɪʤd ɡrup/
Nhóm yếu thế là những người yếu thế và thiệt thòi hơn trong một xã hội.
Ví dụ
1.
Tổ chức hoạt động để cung cấp nguồn lực cho các thành viên của các nhóm yếu thế.
The organization works to provide resources for members of disadvantaged groups.
2.
Chính phủ cung cấp kinh phí cho các chương trình hỗ trợ các nhóm yếu thế.
The government provides funding for programs that support disadvantaged groups.
Ghi chú
Một số nhóm người thuộc nhóm thiệt thòi (the disadvantaged) bao gồm người nghèo (the poor), người khuyết tật (the handicapped) và người khiếm khuyết (the disabled).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết