VIETNAMESE

nhóm thông tin

ENGLISH

information group

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən ɡrup/

Nhóm thông tin là tổ hợp thông tin.

Ví dụ

1.

Tôi nhận được rất nhiều nhóm thông tin.

The information group I received was overwhelming.

2.

Thủ thư đã tạo một nhóm thông tin để giúp khách hàng quen tìm tài nguyên về một chủ đề cụ thể.

The librarian created an information group to help patrons find resources on a specific topic.

Ghi chú

Information là danh từ không đếm được nên khi muốn nói về "một thông tin" thì mình diễn đạt như vầy nha! - một thông tin (bit/piece of information): Ray just told me an interesting bit/piece of information. (Ray vừa cho tôi biết một thông tin thú vị.)