VIETNAMESE
nhóm lại
gộp lại
ENGLISH
group
/ɡrup/
Nhóm lại là hành động gộp lại người hoặc vật.
Ví dụ
1.
Tôi nhóm lại các tệp của mình thành 4 thư mục.
I group my files into 4 folders.
2.
Giáo viên nhóm lại học sinh thành 4 đội.
The teacher groups students into 4 teams.
Ghi chú
Ngoài cách dùng dưới dạng danh từ là “nhóm/đội”, động từ “group” còn được dùng để - gom tất cả các mục có chung tính chất cụ thể nào đó (He grouped these animals together.) - phân loại, phân chia thành các mục nhỏ (Let’s group these items into smaller categories.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết