VIETNAMESE

nhóm chức

ENGLISH

functional group

  
NOUN

/ˈfʌŋkʃənəl ɡrup/

Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử xuất hiện trong các hợp chất hữu cơ, quyết định tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ đó.

Ví dụ

1.

Sự có mặt của nhóm chức amino (-NH2) đặc trưng của axit amin.

The presence of an amino (-NH2) functional group characterizes amino acids.

2.

Một hydroxyl (-OH) là một nhóm chức phổ biến trong rượu.

A hydroxyl (-OH) is a common functional group in alcohols.

Ghi chú

Ngoài cách dùng dưới dạng danh từ là “nhóm/đội”, động từ “group” còn được dùng để - gom tất cả các mục có chung tính chất cụ thể nào đó (He grouped these animals together.) - phân loại, phân chia thành các mục nhỏ (Let’s group these items into smaller categories.)