VIETNAMESE
nhơi
nhai chậm, từ từ
ENGLISH
chew slowly
/tʃuː ˈsləʊ.li/
nibble, masticate
Nhơi là nhai hoặc ăn một cách chậm rãi.
Ví dụ
1.
Anh ấy thích nhơi chậm và thưởng thức từng miếng thức ăn.
He likes to chew slowly and savor every bite of his food.
2.
Việc nhơi chậm là rất quan trọng để hỗ trợ tiêu hóa.
It is important to chew slowly to aid digestion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Chew khi nói hoặc viết nhé!
Chew food – nhai thức ăn
Ví dụ:
You should chew food thoroughly before swallowing.
(Bạn nên nhai thức ăn kỹ trước khi nuốt.)
Chew gum – nhai kẹo gum
Ví dụ:
He likes to chew gum while working on his homework.
(Anh ấy thích nhai kẹo gum khi làm bài tập về nhà.)
Chew over – suy ngẫm
Ví dụ:
She needs time to chew over the proposal before deciding.
(Cô ấy cần thời gian suy ngẫm về đề xuất trước khi quyết định.)
Chew up – nhai nát
Ví dụ:
The puppy loves to chew up old socks.
(Chú cún con thích nhai nát những chiếc tất cũ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết