VIETNAMESE

nhồi sọ

học nhồi nhét

ENGLISH

cram

  
VERB

/kræm/

brainwash

Nhồi sọ là cách học một lượng lớn kiến thức chỉ trong một thời gian ngắn mà quá sức tiếp thu hoặc không cần thiết.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang nhồi sọ cho kỳ thi lịch sử của mình.

She's cramming for her history exam.

2.

Có thể một số học sinh, những người mà nhồi sọ ở trường, đang cố gắng để theo kịp bạn bè ở đại học.

Maybe some of the students, having been crammed at school, are trying to keep up at university.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến nhồi sọ nhé: - study: học (liên quan đến đọc hiểu, cố gắng ghi nhớ) - learn: học (để am hiểu, sử dụng kiến thức hoặc có được kỹ năng) - revise: ôn bài - review: ôn tập - burn the midnight oil: thức đêm (thường để học) - crack the books: mở sách ra để học