VIETNAMESE

nhoay nhoáy

nhộn nhịp, xôn xao

word

ENGLISH

bustling

  
ADJ

/ˈbʌs.lɪŋ/

busy, lively

Nhoay nhoáy là làm việc nhanh chóng và liên tục.

Ví dụ

1.

Các con phố nhoay nhoáy với người qua lại trong suốt lễ hội.

The streets were bustling with people during the festival.

2.

Chợ rất nhộn nhịp với hoạt động khi các người bán hàng bán hàng hóa.

The market was bustling with activity as vendors sold their goods.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Bustling khi nói hoặc viết nhé! check bustling with something – nhộn nhịp với điều gì Ví dụ: The market was bustling with shoppers. (Khu chợ nhộn nhịp với những người mua sắm.) check a bustling city/street – một thành phố/con đường nhộn nhịp Ví dụ: New York is a bustling city full of life. (New York là một thành phố nhộn nhịp tràn đầy sức sống.) check bustling activity – hoạt động nhộn nhịp Ví dụ: The kitchen was bustling with activity as the chefs prepared dinner. (Nhà bếp nhộn nhịp với hoạt động khi các đầu bếp chuẩn bị bữa tối.) check bustling with energy – tràn đầy năng lượng Ví dụ: The festival was bustling with energy and excitement. (Lễ hội tràn đầy năng lượng và sự phấn khích.) check bustling around – di chuyển tất bật Ví dụ: She was bustling around the house getting everything ready. (Cô ấy tất bật di chuyển trong nhà để chuẩn bị mọi thứ.)