VIETNAMESE
hủ nho
lạc hậu, cổ hủ
ENGLISH
outdated Confucianist
/ˈaʊtˌdeɪtɪd kənˈfjuːʃənɪst/
conservative scholar
Nhà nho có tư tưởng lỗi thời, lạc hậu.
Ví dụ
1.
Ông ta bị coi là một hủ nho trong xã hội hiện đại.
He is seen as an outdated Confucianist in modern society.
2.
Nhà hủ nho ấy bác bỏ mọi tư tưởng mới.
The outdated Confucianist rejected all new ideas.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của outdated (hủ nho – cổ hủ, lỗi thời) nhé!
Old-fashioned – Cổ lỗ sĩ
Phân biệt:
Old-fashioned mô tả người hay tư tưởng lỗi thời, sát nghĩa với hủ nho trong xã hội hiện đại.
Ví dụ:
His views are a bit old-fashioned.
(Quan điểm của ông ấy hơi hủ nho.)
Obsolete – Lỗi thời hoàn toàn
Phân biệt:
Obsolete mang tính trang trọng, dùng để mô tả điều gì đó không còn phù hợp thời đại.
Ví dụ:
That mindset is completely obsolete now.
(Lối suy nghĩ đó giờ hủ nho hết rồi.)
Antiquated – Cổ hủ
Phân biệt:
Antiquated là cách nói lịch sự để chỉ quan điểm lỗi thời, gần nghĩa với hủ nho.
Ví dụ:
He still holds antiquated beliefs about gender roles.
(Ông ấy vẫn giữ những niềm tin hủ nho về vai trò giới tính.)
Behind the times – Lạc hậu
Phân biệt:
Behind the times là thành ngữ mang sắc thái châm biếm, chỉ người không theo kịp thời đại.
Ví dụ:
He’s totally behind the times when it comes to tech.
(Về công nghệ thì ông ấy đúng là hủ nho lạc hậu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết