VIETNAMESE

nhớ tiếc

nuối tiếc, luyến tiếc

word

ENGLISH

Regret

  
VERB

/rɪˈɡrɛt/

“Nhớ tiếc” là cảm giác hối tiếc về một điều gì đó đã mất.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ tiếc vì không dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

She regretted not spending more time with her family.

2.

Anh ấy nhớ tiếc quyết định rời khỏi công ty.

He regretted his decision to leave the company.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các pattern của từ Regret nhé! check Regret doing something – Hối tiếc vì đã làm điều gì đó Ví dụ: I regret not studying harder for the exam. (Tôi hối tiếc vì đã không học chăm chỉ hơn cho kỳ thi.) check Regret that – Hối tiếc vì điều gì đó đã xảy ra Ví dụ: I regret that I was unable to attend your wedding. (Tôi rất tiếc vì đã không thể tham dự đám cưới của bạn.)