VIETNAMESE

nhớ tất cả

nhớ hết, lưu giữ tất cả

word

ENGLISH

Remember everything

  
PHRASE

/rɪˈmɛmbər ˈɛvrɪθɪŋ/

recall fully

“Nhớ tất cả” là khả năng lưu giữ mọi chi tiết hoặc thông tin trong trí nhớ.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ tất cả những gì giáo viên dạy.

She remembered everything her teacher taught her.

2.

Anh ấy nhớ tất cả về cuộc gặp đầu tiên của họ.

He remembered everything about their first meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ remember everything khi nói hoặc viết nhé! check Remember everything clearly – Nhớ tất cả một cách rõ ràng Ví dụ: She remembered everything clearly from her childhood. (Cô ấy nhớ tất cả một cách rõ ràng từ thời thơ ấu.) check Remember everything in detail – Nhớ tất cả một cách chi tiết Ví dụ: He remembered everything in detail about the incident. (Anh ấy nhớ tất cả một cách chi tiết về sự việc.) check Remember everything vividly – Nhớ tất cả một cách sống động Ví dụ: The old man remembered everything vividly about the war. (Ông cụ nhớ tất cả một cách sống động về chiến tranh.)