VIETNAMESE

trên tất cả

ENGLISH

above all

  
VERB

/əˈbʌv ɔl/

above everything

Trên tất cả là cụm từ dùng để nhấn mạnh, diễn tả sự ưu tiên hàng đầu.

Ví dụ

1.

Trên tất cả, câu cá đòi hỏi sự kiên nhẫn cao độ, nên tôi nghĩ rằng tôi không phù hợp với hoạt động này.

Above all, fishing requires a great deal of patience, so I don't think I'm suitable for this activity.

2.

Trên tất cả, ghế ngồi phải thoải mái.

Above all, chairs should be comfortable.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với above all:

- trên mọi thứ (above everything): Many young Singaporeans who have been exposed to Western culture have become rather self-centered and place money and freedom above everything else.

(Nhiều thanh niên Singapore tiếp xúc với văn hóa phương Tây đã trở nên khá thu mình, coi tiền bạc và tự do lên trên mọi thứ khác.)