VIETNAMESE

nhớ ra

hồi tưởng, nhớ lại

word

ENGLISH

Recall

  
VERB

/rɪˈkɔːl/

Remember, recollect

“Nhớ ra” là hành động nhận ra hoặc hồi tưởng lại một điều gì đó đã quên.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ ra tên của giáo viên đầu tiên của mình.

She recalled the name of her first teacher.

2.

Anh ấy nhớ ra chi tiết về sự việc một cách rõ ràng.

He recalled the details of the incident clearly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ recall khi nói hoặc viết nhé! check Recall a memory – Nhớ ra một ký ức Ví dụ: She recalled a memory from her childhood. (Cô ấy nhớ ra một ký ức từ thời thơ ấu.) check Recall details – Nhớ ra chi tiết Ví dụ: He recalled the details of the meeting clearly. (Anh ấy nhớ ra chi tiết của cuộc họp một cách rõ ràng.) check Recall someone’s name – Nhớ ra tên ai đó Ví dụ: I finally recalled her name after thinking for a while. (Tôi cuối cùng đã nhớ ra tên cô ấy sau khi suy nghĩ một lúc.)