VIETNAMESE

nhớ những chuyến đi

hoài niệm, nhớ nhung

word

ENGLISH

miss the trips

  
VERB

/mɪs ðə trɪps/

yearn for journeys

Nhớ những chuyến đi là cảm giác hoài niệm về các hành trình đã trải qua.

Ví dụ

1.

Tôi thường nhớ những chuyến đi chúng ta đã có mùa hè trước.

I often miss the trips we took last summer.

2.

Anh ấy nói anh ấy nhớ những chuyến đi với bạn bè.

He said he missed the trips with his friends.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của miss (trong “miss the trips”) nhé! check Long for - Khao khát Phân biệt: Long for mang sắc thái cảm xúc mạnh, dùng để thay miss khi nhớ nhung điều gì sâu sắc như những chuyến đi. Ví dụ: I long for those carefree road trips. (Tôi khao khát những chuyến đi rong ruổi vô lo.) check Yearn for - Ao ước, nhớ da diết Phân biệt: Yearn for diễn tả nỗi nhớ đầy cảm xúc, gần nghĩa với miss trong ngữ cảnh nhớ những kỷ niệm quý giá. Ví dụ: She yearned for the days spent traveling across Europe. (Cô ấy nhớ da diết những ngày rong ruổi khắp châu Âu.) check Nostalgic for - Hoài niệm về Phân biệt: Nostalgic for là cách nói thiên về cảm giác hoài cổ, tương đương với miss khi nói về quá khứ đẹp đẽ như những chuyến đi. Ví dụ: He felt nostalgic for their summer adventures. (Anh ấy cảm thấy hoài niệm những chuyến phiêu lưu mùa hè của họ.)