VIETNAMESE

nhíu

word

ENGLISH

frown

  
VERB

/ˈkɒntrækt/

“Nhíu” là hành động co hoặc thắt chặt cơ bắp, thường là trên mặt để biểu lộ cảm xúc.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhíu lông mày vì bối rối.

He contracted his eyebrows in confusion.

2.

Cô ấy nhíu trán để suy nghĩ.

She contracted her forehead in thought.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các pattern của frown nhé! check Frown at – Nhăn mặt vì điều gì Ví dụ: She frowned at the messy room, clearly frustrated. (Cô ấy nhăn mặt vì căn phòng bừa bộn, rõ ràng là cảm thấy bực bội.) check Frown upon – Chê bai, không tán thành Ví dụ: The company frowns upon employees arriving late to meetings. (Công ty không tán thành việc nhân viên đến muộn trong các cuộc họp.) check Frown in disapproval – Nhăn mặt vì không tán thành Ví dụ: He frowned in disapproval when he saw the poor quality of the work. (Anh ấy nhăn mặt vì không tán thành khi thấy chất lượng công việc kém.) check Frown with concern – Nhăn mặt lo lắng Ví dụ: She frowned with concern after hearing the news about the accident. (Cô ấy nhăn mặt lo lắng sau khi nghe tin về vụ tai nạn.)