VIETNAMESE

nhìn xoi mói

Nhìn mắt xéo, nhìn nghi ngờ

ENGLISH

look askance

  
VERB

/lʊk əˈskæns/

look suspiciously, look with doubt

Nhìn xoi mói là nhìn với ánh mắt không tán thành, không tin tưởng, hay nghi ngờ nhằm moi móc những sai sót, những chuyện riêng tư của người khác, với dụng ý xấu.

Ví dụ

1.

Cô nhìn xoi mói bộ trang phục khác thường của anh.

She looked askance at his unusual outfit.

2.

Giáo viên nhìn xoi mói lời biện hộ của học sinh.

The teacher looked askance at the student's excuse.

Ghi chú

Để thể hiện sự nghi hoặc, trong tiếng Anh có thể sử dụng những danh từ sau: - hesitation: phân vân - suspicion: nghi ngờ - indecision: thiếu quyết đoán - doubt: mối nghi ngờ - ambiguity: tối nghĩa - skepticism: sự nghi ngờ