VIETNAMESE

nhìn xa trông rộng

ENGLISH

far-sighted

  
ADJ

/fɑr-ˈsaɪtəd/

visionary

Nhìn xa trông rộng là sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy.

Ví dụ

1.

Mua những cổ phiếu đó là một động thái nhìn xa trông rộng - bây giờ, chúng phải có giá trị gấp mười lần giá trị ban đầu của chúng.

Buying those shares was a very far-sighted move - now, they should be worth ten times their original value.

2.

Sếp của tôi là một người nhìn xa trông rộng, ban đầu người khác sẽ nghi ngờ về chiến lược và chiến thuật của ông ấy nhưng cuối cùng ông ấy đã xoay sở để tạo ra rất nhiều lợi nhuận cho quỹ phòng hộ.

My boss is a far-sighted person; at first, other people would question his strategy and tactics but eventually, he has managed to generate a lot of profits for the hedge fund.

Ghi chú

Một số synonyms của far-sighted nè!

- prescient (phỏng đoán trước): The poem was composed just a few months before her death and seems eerily prescient.

(Bài thơ được sáng tác chỉ vài tháng trước khi bà ấy qua đời và có vẻ như thể đã được phỏng đoán trước.)

- visionary (tầm nhìn xa): Under his visionary leadership, the city prospered.

(Dưới sự lãnh đạo có tầm nhìn xa của ông, thành phố ngày càng thịnh vượng.)