VIETNAMESE
nhìn về tương lai
Nhìn tương lai, suy nghĩ về tương lai
ENGLISH
look ahead
/lʊk əˈhɛd/
look to the future, plan for the future
Nhìn về tương lai là suy nghĩ, dự đoán, lên kế hoạch cho những gì sẽ xảy ra sau này.
Ví dụ
1.
Chúng ta cần nhìn về tương lai và lập kế hoạch.
We need to look ahead and plan for the future.
2.
Chúng ta cần nhìn về tương lai để quyết định phương hướng mở rộng kinh doanh.
We need to look ahead to decide how to expand our business.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết