VIETNAMESE
nhìn lại
nhớ lại, nghĩ lại
ENGLISH
look back
/lʊk bæk/
recall, recollect
Nhìn lại là nhìn về phía sau để xem lại quá khứ hoặc một sự việc nào đó.
Ví dụ
1.
Điều quan trọng là phải nhìn lại những sai lầm của mình để rút kinh nghiệm.
It's important to look back at our mistakes to learn from them.
2.
Ông nhìn lại quãng thời gian làm tổng thống của mình với niềm tự hào.
He looked back on his time as president with pride.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết