VIETNAMESE
nhìn qua khung cửa sổ
nhìn qua cửa sổ
ENGLISH
look through the window
/lʊk θru ðə ˈwɪndoʊ/
gaze through the window frame
Nhìn qua khung cửa sổ là hành động nhìn từ trong nhà ra ngoài hoặc từ ngoài vào trong nhà qua khung cửa sổ.
Ví dụ
1.
Anh nhìn qua khung cửa sổ và thấy tuyết đang rơi.
He looked through the window and saw the snow falling.
2.
Bạn có thể thấy những dãy núi vô tận bằng cách nhìn qua khung cửa sổ.
You can see the endless mountain ranges by looking through the window.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết