VIETNAMESE
nhìn qua cửa sổ
nhìn qua khung cửa sổ
ENGLISH
look through the window
/lʊk θru ðə ˈwɪndoʊ/
gaze through the window
Nhìn qua cửa sổ là hành động nhìn từ trong nhà ra ngoài hoặc từ ngoài vào trong nhà qua cửa sổ.
Ví dụ
1.
Cô ấy thích nhìn qua cửa sổ khi uống cà phê buổi sáng.
She likes to look through the window while drinking her morning coffee.
2.
Anh ấy không thể nhìn thấy gì trong bóng tối khi cố gắng nhìn qua cửa sổ.
He couldn't see anything in the dark when he tried to look through the window.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết