VIETNAMESE

nhím chuột

-

word

ENGLISH

Erinaceidae

  
NOUN

/ɪˌrɪneɪˈsiːdaɪ/

-

Nhím chuột là họ động vật có vú nhỏ thuộc bộ Ăn sâu bọ, có đặc điểm là lưng phủ gai ngắn để phòng vệ.

Ví dụ

1.

Họ nhím chuột bao gồm nhiều loài thích nghi với các môi trường sống khác nhau.

The Erinaceidae family includes various species adapted to different habitats.

2.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu sự phân bố của các loài nhím chuột ở châu Á.

Researchers studied the distribution of Erinaceidae species across Asia.

Ghi chú

Từ Erinaceidae là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcphân loại động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hedgehog – Nhím Ví dụ: The Erinaceidae family includes the hedgehog, known for its spiny coat. (Họ Erinaceidae bao gồm loài nhím, nổi tiếng với lớp lông gai.) check Insectivore – Động vật ăn côn trùng Ví dụ: Erinaceids are classified as insectivores, feeding mainly on insects. (Các loài thuộc họ Erinaceidae được xếp vào nhóm động vật ăn côn trùng.) check Spines – Gai Ví dụ: The spines of the Erinaceidae serve as a defense mechanism. (Gai của họ Erinaceidae đóng vai trò như một cơ chế phòng vệ.) check Nocturnal – Hoạt động về đêm Ví dụ: Most Erinaceidae species are nocturnal and forage at night. (Hầu hết các loài thuộc họ Erinaceidae đều hoạt động về đêm và kiếm ăn ban đêm.)