VIETNAMESE
con nhím
ENGLISH
porcupine
/ˈpɔːrkjupaɪn/
con nhím lông, nhím
Con nhím là tên gọi cho một số loài động vật thuộc bộ Gặm nhấm (Rodentia).Con nhím thường được dùng để nói đến một động vật gặm nhấm có kích cỡ to như một chú chó cỡ to (trung bình cân nặng khoảng 25kg), có một lớp lông được phủ bởi những chiếc gai dài (tầm 20cm đến 30cm) và nhọn có chức năng bảo vệ chúng khỏi thú săn mồi và những mối nguy hiểm khác.
Ví dụ
1.
Sư tử cái đang chịu đau do những cái gai nhím kẹt trong miệng của nó bởi vì nó đã tấn công một con nhím.
The lioness is in pain due to the many quills stuck in her mouth because she attacked a porcupine.
2.
Những con nhím có thể tháo những gai nhím của chúng ra sau khi những chiếc gai này đã đâm vào một con thú săn mồi.
Porcupines can detach their quills after the quills are stuck onto a predator.
Ghi chú
Từ Porcupine là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và động vật có gai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Spiny rodent – Gặm nhấm có gai
Ví dụ:
The porcupine is a spiny rodent covered in sharp quills for defense.
(Nhím là loài gặm nhấm có gai sắc nhọn để tự vệ.)
Quill-covered mammal – Động vật có vú phủ lông gai
Ví dụ:
The porcupine is a quill-covered mammal found in forests and rocky areas.
(Nhím là loài có vú phủ đầy gai, sống trong rừng và khu vực nhiều đá.)
Herbivorous animal – Động vật ăn thực vật
Ví dụ:
Porcupines are herbivorous animals that feed on bark, leaves, and fruit.
(Nhím là động vật ăn thực vật, chủ yếu ăn vỏ cây, lá và trái cây.)
Slow-moving mammal – Động vật di chuyển chậm
Ví dụ:
Porcupines are slow-moving mammals that rely on their quills for protection.
(Nhím là loài động vật di chuyển chậm, dựa vào gai để tự vệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết