VIETNAMESE

nhiều năm trôi qua

qua nhiều năm, trải qua nhiều năm

word

ENGLISH

over the years

  
PHRASE

/ˈəʊvə ðə jɪəz/

through the years, as time passed, across the years

Nhiều năm trôi qua là cụm từ chỉ một khoảng thời gian dài đã trải qua, thường dùng để nói về sự thay đổi hoặc phát triển theo thời gian.

Ví dụ

1.

Nhiều năm trôi qua, công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

Over the years, technology has transformed the way we communicate.

2.

Nhiều năm trôi qua, cô ấy đã sưu tầm được hàng trăm cuốn sách.

She has collected hundreds of books over the years.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của over the years nhé! check Throughout the years - Trong suốt những năm qua Phân biệt: Throughout the years nhấn mạnh sự liên tục và xuyên suốt trong khi over the years chỉ sự thay đổi và phát triển theo thời gian. Ví dụ: Throughout the years, she remained committed to her goals. (Trong suốt những năm qua, cô ấy vẫn kiên trì với mục tiêu của mình.) check In the course of time - Theo thời gian Phân biệt: In the course of time mang tính trang trọng hơn over the years và thường được dùng trong văn viết. Ví dụ: In the course of time, the truth will be revealed. (Theo thời gian, sự thật sẽ được tiết lộ.) check As time went by - Khi thời gian trôi qua Phân biệt: As time went by thường được dùng để kể chuyện, miêu tả sự thay đổi theo trình tự thời gian. Ví dụ: As time went by, he realized the importance of family. (Khi thời gian trôi qua, anh ấy nhận ra tầm quan trọng của gia đình.)