VIETNAMESE
nhiều mặt
đa diện, đa chiều
ENGLISH
Multifaceted
/ˌmʌltɪˈfæsɪtɪd/
“Nhiều mặt” là tính từ chỉ có nhiều khía cạnh hoặc góc độ khác nhau.
Ví dụ
1.
Vấn đề này nhiều mặt và cần được phân tích cẩn thận.
The problem is multifaceted and requires careful analysis.
2.
Cô ấy có cách tiếp cận nhiều mặt để giải quyết vấn đề.
She has a multifaceted approach to problem-solving.
Ghi chú
Từ multifaceted là một từ ghép của (multi- – nhiều, faceted – mặt, khía cạnh). Dùng để mô tả người hoặc sự vật có nhiều khía cạnh, phức tạp. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép với tiền tố multi- nhé: multilingual – đa ngôn ngữ Ví dụ: She grew up in a multilingual household. (Cô ấy lớn lên trong một gia đình đa ngôn ngữ.) multinational – đa quốc gia Ví dụ: He works for a multinational corporation. (Anh ấy làm việc cho một tập đoàn đa quốc gia.) multimedia – đa phương tiện Ví dụ: The website contains multimedia content. (Trang web chứa nội dung đa phương tiện.) multitask – làm nhiều việc cùng lúc Ví dụ: She can multitask like a pro. (Cô ấy có thể làm nhiều việc cùng lúc như dân chuyên nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết