VIETNAMESE

nhiều dạng

đa dạng, nhiều hình thái

word

ENGLISH

multifaceted

  
ADJ

/ˌmʌltiˈfæsɪtɪd/

diverse, varied

“Nhiều dạng” là có nhiều hình thức, thể loại, hình thù khác nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy có tài năng nhiều dạng trong nghệ thuật.

She has a multifaceted talent for art.

2.

Vấn đề này nhiều dạng và phức tạp.

The problem is multifaceted and complex.

Ghi chú

Từ multifaceted là một từ ghép của (multi- – nhiều, faceted – mặt, khía cạnh). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa tiền tố multi- nhé! check Multimedia – đa phương tiện Ví dụ: The course includes multimedia presentations. (Khóa học có các bài thuyết trình đa phương tiện.) check Multinational – đa quốc gia Ví dụ: She works for a multinational company. (Cô ấy làm việc cho một công ty đa quốc gia.) check Multitool – công cụ đa năng Ví dụ: I always carry a multitool when hiking. (Tôi luôn mang theo một dụng cụ đa năng khi đi bộ đường dài.) check Multiplayer – nhiều người chơi Ví dụ: The game features a multiplayer mode. (Trò chơi có chế độ nhiều người chơi.)