VIETNAMESE

nhiệt phân

phân hủy nhiệt

word

ENGLISH

pyrolysis

  
NOUN

/ˌpaɪˈrɒlɪsɪs/

thermal decomposition

Nhiệt phân là quá trình phân hủy hóa học các hợp chất bằng nhiệt độ cao.

Ví dụ

1.

Nhiệt phân được sử dụng để chuyển đổi rác thải thành than sinh học.

Pyrolysis is used to convert waste into biochar.

2.

Nhiệt phân giúp sản xuất nhiên liệu tái tạo.

Pyrolysis helps in producing renewable fuels.

Ghi chú

Từ pyrolysis là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học nhiệtxử lý chất thải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermal decomposition – Phân hủy nhiệt Ví dụ: Pyrolysis is a type of thermal decomposition in the absence of oxygen. (Nhiệt phân là quá trình phân hủy nhiệt trong điều kiện không có oxy.) check Waste-to-energy process – Quá trình chuyển đổi rác thành năng lượng Ví dụ: It is used as a waste-to-energy process to convert biomass and plastics. (Được dùng trong công nghệ biến chất thải như sinh khối và nhựa thành năng lượng.) check Organic breakdown method – Phương pháp phân rã hợp chất hữu cơ Ví dụ: Pyrolysis breaks down organics into gas, oil, and char. (Nhiệt phân phá vỡ các chất hữu cơ thành khí, dầu và than rắn.) check High-temperature reaction – Phản ứng nhiệt độ cao Ví dụ: It’s a high-temperature reaction vital in chemical recycling. (Là phản ứng nhiệt độ cao quan trọng trong tái chế hóa học.)