VIETNAMESE
nhiệt lượng
ENGLISH
heat
/hiːt/
calorie
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi. Vì số đo nhiệt lượng là nhiệt năng có đơn vị là Jun nên nhiệt lượng có đơn vị là Jun.
Ví dụ
1.
Mặt trời tỏa ra ánh sáng và nhiệt lượng.
The sun sends forth light and heat.
2.
Tất cả nhiệt lượng đều tập trung vào đáy nồi.
All the heat comes from the bottom.
Ghi chú
Một đơn vị nhiệt lượng (unit of heat) bằng lượng nhiệt (the quantity of heat) cần thiết để tăng (raise) nhiệt độ (temperature) của một cân nước lên 1o F (Fahrenheit degree).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết