VIETNAMESE
nhiệt độ sôi
nhiệt độ bay hơi
ENGLISH
boiling point
/ˈbɔɪlɪŋ pɔɪnt/
Nhiệt độ sôi là nhiệt độ mà áp suất hơi của một chất lỏng bằng với áp suất bên ngoài của chất lỏng đó, khiến cho chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi.
Ví dụ
1.
Nhiệt độ sôi của nước là 100°C.
The boiling point of water is 100°C.
2.
Chúng tôi đang học về nhiệt độ sôi.
We are learning about the boiling point.
Ghi chú
Nhiệt độ sôi (boiling point) bình thường là nhiệt độ (temperature) tại đó áp suất hơi (vapour pressure) bằng áp suất khí quyển mực nước biển tiêu chuẩn (standard sea-level atmospheric pressure). Nhiệt độ sôi của nước là 100° C.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết