VIETNAMESE

nhiệt điện khí

word

ENGLISH

gas-fired power

  
NOUN

/ɡæs faɪərd ˈpaʊər/

Nhiệt điện khí là hình thức sản xuất điện năng từ khí tự nhiên thông qua các tua-bin nhiệt.

Ví dụ

1.

Nhà máy nhiệt điện khí cung cấp năng lượng đáng tin cậy.

Gas-fired power plants provide reliable energy.

2.

Khu vực này phụ thuộc nhiều vào nhiệt điện khí để cung cấp điện.

The region relies heavily on gas-fired power for electricity.

Ghi chú

Nhiệt điện khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và kỹ thuật điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Natural Gas Power Plant - Nhà máy điện khí tự nhiên Ví dụ: A natural gas power plant converts natural gas into electricity using turbines. (Nhà máy điện khí tự nhiên chuyển đổi khí tự nhiên thành điện năng bằng tua-bin.) check Gas Turbine - Tua-bin khí Ví dụ: Gas turbines are essential in generating electricity in gas-fired power plants. (Tua-bin khí rất quan trọng trong việc phát điện tại các nhà máy nhiệt điện khí.) check Compressor - Máy nén Ví dụ: Compressors are used to increase the pressure of natural gas before combustion. (Máy nén được sử dụng để tăng áp suất của khí tự nhiên trước khi đốt cháy.)