VIETNAMESE
trạm nhiệt điện
ENGLISH
thermal power station
/ˈθɜrməl ˈpaʊər ˈsteɪʃən/
thermal power plant
Trạm nhiệt điện là một nhà máy điện, trong đó hóa năng của nhiên liệu được biến thành nhiệt năng cấp nhiệt cho nước để biến thành hơi. Nước được đun nóng, chuyển thành hơi nước và quay một tua bin hơi nước và tuabin này làm chạy một máy phát điện.
Ví dụ
1.
Bức ảnh này được chụp trong một trạm nhiệt điện.
This photo was taken in a thermal power station.
2.
Họ sẽ xây thêm 1 trạm nhiệt điện nữa trong năm nay.
They will build another thermal power station within this year.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại năng lượng nè!
- năng lượng sinh học (biofuel): In addition, the incentives for alternatives - such as hydro, solar, nuclear and - crucially biofuels - grow exponentially.
(Thêm vào đó, việc hỗ trợ cho các loại năng lượng thay thế như nguyên liệu hydro, mặt trời, hạt nhân – đặc biệt là năng lượng sinh học – cũng cần tăng dần tương ứng.)
- năng lượng hạt nhân (nuclear power): The submarine is driven by nuclear power.
(Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân.)
- năng lượng gió (wind power): Today, we purchase 30 percent of our energy from wind power.
(Ngày nay, chúng ta mua 30% năng lượng của chúng ta từ nguồn năng lượng gió)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết