VIETNAMESE
nhiệt điện than
đốt than
ENGLISH
coal-fired
/koʊl-ˈfaɪərd/
coal-burning
Nhiệt điện than là chỉ nhà máy sử dụng nhiên liệu chính là điện than.
Ví dụ
1.
Làm sao để chúng ta thay thế các nhà máy nhiệt điện than?
How else could we replace the coal-fired power plants?
2.
Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện than.
This photo was taken in the furnace at a coal-fired power plant.
Ghi chú
Các nhà máy nhiệt điện than (coal-fired power plants) sản xuất thêm 20%, phần còn lại từ sinh khối (biomass), thủy điện (hydro) và khí sinh học (biogas).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết