VIETNAMESE

nhà máy nhiệt điện

nhà máy điện nhiệt

word

ENGLISH

Thermal power plant

  
NOUN

/ˈθɜːrməl ˈpaʊər plænt/

Coal power plant

"Nhà máy nhiệt điện" là cơ sở sản xuất điện từ năng lượng nhiệt.

Ví dụ

1.

Nhà máy nhiệt điện đóng góp năng lượng cơ bản.

Thermal power plants contribute to base-load power.

2.

Nhà máy nhiệt điện dựa vào than đá.

Thermal power plants rely on coal.

Ghi chú

Từ nhà máy nhiệt điện thuộc lĩnh vực năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Coal-fired power plant - Nhà máy nhiệt điện than Ví dụ: The coal-fired power plant is a major source of electricity in the region. (Nhà máy nhiệt điện than là nguồn cung cấp điện chính trong khu vực.) check Steam turbine - Tua-bin hơi nước Ví dụ: Steam turbines convert heat energy into mechanical energy. (Tua-bin hơi nước chuyển đổi năng lượng nhiệt thành năng lượng cơ học.) check Boiler system - Hệ thống nồi hơi Ví dụ: The boiler system generates steam by heating water. (Hệ thống nồi hơi tạo hơi nước bằng cách đun nóng nước.) check Emissions control - Kiểm soát khí thải Ví dụ: Emissions control measures reduce the environmental impact of thermal power plants. (Các biện pháp kiểm soát khí thải giảm tác động môi trường của nhà máy nhiệt điện.)