VIETNAMESE
nhiễm độc
Ngộ độc
ENGLISH
be poisoned
/biː ˈpɔɪznd/
be intoxicated, be affected
Nhiễm độc là một tình trạng hoặc một quá trình trong đó một sinh vật bị tổn hại hóa học nghiêm trọng (bị nhiễm độc) bởi một chất độc hoặc nọc độc của động vật khác.
Ví dụ
1.
Những người chăn cừu cũng có thể bị nhiễm độc bởi các hóa chất được sử dụng để điều trị các bệnh khác nhau cho cừu.
Shepherds may have also been poisoned by the chemicals used in treating various sheep diseases.
2.
Các nhân viên đã được đưa đến bệnh viện ngày hôm qua sau khi bị nhiễm độc bởi khói.
Employees were taken to hospital yesterday after being poisoned by fumes.
Ghi chú
Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến các chất gây ra sự nhiễm độc nhé: - dioxin: chất da cam ~ sản phẩm phụ của nhiều quy trình sản xuất chất hóa học công nghiệp liên quan đến chlor - pesticide: chất diệt cỏ - nerve gases: chất độc thần kinh - belladonna: thuốc được dùng làm giãn đồng tử - botulinum: chất độc cực mạnh, chỉ 0.03 mcg tiêm tĩnh mạch có thể gây tử vong - tetrodotoxin: chất độc thần kinh mạnh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết