VIETNAMESE
nhiễm bẩn
ô nhiễm
ENGLISH
polluted
/pəˈlutəd/
contaminated
Nhiễm bẩn là tình trạng quá bẩn hoặc nguy hiểm để con người sử dụng.
Ví dụ
1.
Nhiều sông, hồ bị nhiễm bẩn nghiêm trọng.
Many rivers and lakes are seriously polluted.
2.
Nguồn nước nhiễm bẩn đang là mối đe dọa đối với sức khỏe cộng đồng.
Polluted water is a threat to public health.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh có liên quan đến nhiễm bẩn nha! - air pollution (ô nhiễm không khí) - water pollution (ô nhiễm nước) - land pollution (ô nhiễm đất) - pollutant (chất gây ô nhiễm) - noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn) - thermal pollution (ô nhiễm nhiệt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết