VIETNAMESE

ban chủ nhiệm khoa

ENGLISH

dean's commitee

  
NOUN

/dinz ˈkɑmɪti/

Ban chủ nhiệm khoa là ban chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về quản lý toàn diện khoa theo quy định phân cấp của Trường. ... Tổ chức thực hiện, quản lý các chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học đã được Hiệu trưởng phê duyệt, phân công.

Ví dụ

1.

Ban chủ nhiệm Khoa Khảo cổ học có tán thành ý kiến đó không?

Does the dean's committee of the archeology department approve of that idea?

2.

Cô ấy sắp nghỉ hưu, vì vậy tôi không nghĩ rằng việc cô ấy trở thành thành viên của ban chủ nhiệm Khoa là một ý kiến hay.

She is about to retire, so I don't think it's a good idea for her to become a member of the dean's committee.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các chức vụ thường gặp trong Khoa nha!

- dean’s committee (ban chủ nhiệm Khoa)

- dean (chủ nhiệm Khoa)

- dean associate (phó Khoa)

- head of department/faculty/laboratory (trưởng Bộ Môn, trưởng Khoa, trưởng phòng thí nghiệm)

- center director, institute director (trưởng trung tâm, trưởng viện)

- professional consultant (cố vấn chuyên môn)

- academic consultant (cố vấn học tập)