VIETNAMESE

bãi nhiệm

cách chức, truất ai khỏi một vị trí

word

ENGLISH

Dismiss

  
VERB

/dɪsˈmɪs/

Remove

Bãi nhiệm là cách chức hoặc loại bỏ ai đó khỏi vị trí hoặc vai trò.

Ví dụ

1.

Ban giám đốc bãi nhiệm quản lý vì hành vi sai trái.

The board dismissed the manager for misconduct.

2.

Vui lòng đảm bảo công bằng khi bãi nhiệm ai đó khỏi vai trò.

Please ensure fairness when dismissing someone from their role.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dismiss khi nói hoặc viết nhé! checkDismiss an employee - Sa thải một nhân viên Ví dụ: The company dismissed the employee for misconduct. (Công ty đã sa thải nhân viên vì hành vi sai trái.)

checkDismiss a case - Bác bỏ một vụ kiện Ví dụ: The judge dismissing the case due to lack of evidence. (Thẩm phán bác bỏ vụ kiện vì thiếu bằng chứng.)

checkDismiss an idea - Gạt bỏ một ý tưởng Ví dụ: He dismissing the idea as impractical. (Anh ấy gạt bỏ ý tưởng vì không khả thi.)

checkDismiss as irrelevant - Loại bỏ vì không liên quan Ví dụ: The comment was dismissing as irrelevant to the discussion. (Bình luận bị loại bỏ vì không liên quan đến cuộc thảo luận.)

checkDismiss a request - Từ chối một yêu cầu Ví dụ: The manager dismissing his request for a raise. (Người quản lý từ chối yêu cầu tăng lương của anh ấy.)