VIETNAMESE

nhí nhảnh

nhí nhố

ENGLISH

playful

  
NOUN

/ˈskɪtɪʃ/

joyful, be lively

Nhí nhảnh là hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời.

Ví dụ

1.

Marilyn giống như một đứa trẻ, vui tươi và nhí nhảnh được một lúc thì lúc sau lại hờn dỗi và e dè.

Marilyn was like a child, cheerful and playful for a while, then sulky and shy the next.

2.

Cô ấy trở nên nhí nhảnh khi được ở bên cạnh cậu bạn trai của mình.

She gets very playful when her boy-friend is around.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:

Nhí nhảnh: skittish

Nhạy cảm: sensitive

Nghiêm túc: serious

Nghiêm khắc: strict

Kín đáo: discreet

Khó hiểu: inaccessible