VIETNAMESE
nhè
nhổ, phun
ENGLISH
spit
/spɪt/
eject, expel
Nhè là hành động thả ra hoặc buông nhẹ.
Ví dụ
1.
Anh ta phải nhè ra vị chua trong miệng.
He had to spit out the sour taste in his mouth.
2.
Con mèo nhè vào con chó sau khi nó lại gần quá.
The cat spit at the dog after it got too close.
Ghi chú
Nhè là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nhè nhé!
Nghĩa 1: Khóc kéo dài, thường do hờn dỗi hoặc khó chịu.
Tiếng Anh: whimper
Ví dụ:
The child began to whimper when his toy broke.
Thằng bé bắt đầu nhè khi đồ chơi bị hỏng.
Nghĩa 2: Cố tình chọn đúng thời điểm hoặc vị trí nào đó (hàm ý không hay).
Tiếng Anh: aim at (bad timing)
Ví dụ:
Why did you aim at asking for money on New Year’s Day?
Sao lại nhè đúng mồng Một mà vay tiền?
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết