VIETNAMESE

nhẹ nợ

giảm nợ, hết nợ

word

ENGLISH

Debt relief

  
NOUN

/dɛt rɪˈliːf/

Debt reduction

“Nhẹ nợ” là trạng thái giảm bớt gánh nặng tài chính sau khi trả được một khoản nợ.

Ví dụ

1.

Họ cảm thấy nhẹ nợ sau khi trả xong khoản vay.

They felt debt relief after paying off the loan.

2.

Cô ấy đạt được nhẹ nợ nhờ tiết kiệm cẩn thận.

She achieved debt relief through careful saving.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ debt relief khi nói hoặc viết nhé! check Achieve debt relief – Đạt được sự nhẹ nợ Ví dụ: They achieved debt relief after paying off their loan. (Họ đạt được sự nhẹ nợ sau khi trả hết khoản vay.) check Debt relief program – Chương trình giảm nợ Ví dụ: The government introduced a debt relief program for farmers. (Chính phủ giới thiệu một chương trình giảm nợ cho nông dân.) check Feel debt relief – Cảm thấy nhẹ nợ Ví dụ: She felt debt relief after clearing her credit card balance. (Cô ấy cảm thấy nhẹ nợ sau khi thanh toán hết dư nợ thẻ tín dụng.)