VIETNAMESE

nhảy tót

nhảy nhanh, nhảy vội

word

ENGLISH

Leap swiftly

  
VERB

/liːp ˈswɪftli/

Jump quickly, spring forward

“Nhảy tót” là hành động nhảy nhanh và bất ngờ vào một vị trí hoặc nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhảy tót lên ghế.

He leaped swiftly onto the couch.

2.

Cô ấy nhảy tót đến vạch đích.

She leaped swiftly to the finish line.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ leap swiftly khi nói hoặc viết nhé! check Leap swiftly onto something – Nhảy tót lên một vật Ví dụ: The cat leaped swiftly onto the windowsill. (Con mèo nhảy tót lên bệ cửa sổ.) check Leap swiftly to avoid something – Nhảy tót để tránh vật gì đó Ví dụ: He leaped swiftly to avoid the falling tree branch. (Anh ấy nhảy tót để tránh cành cây rơi.)